🔍
Search:
CHO THẤY
🌟
CHO THẤY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
속이나 안에 있는 것이 밖에서 보이다.
1
CHO THẤY BÊN TRONG:
Cái ở trong hoặc bên trong được nhìn thấy từ ngoài.
-
Động từ
-
1
속이나 안에 있는 것이 밖에서 보이다.
1
CHO THẤY BÊN TRONG:
Cái ở trong hoặc bên trong được nhìn thấy từ ngoài.
-
Động từ
-
1
어떤 것을 가리켜서 보게 하다.
1
CHỈ CHO THẤY:
Chỉ cho thấy cái nào đó.
-
2
무엇을 하라고 시키다.
2
CHỈ THỊ:
Sai bảo ai làm gì đó.
-
Động từ
-
1
무엇을 하고자 하는 생각을 말이나 글로 나타내어 보이다.
1
ĐƯA RA, CHO THẤY:
Thể hiện suy nghĩ định làm gì bằng lời nói hay câu viết.
-
2
검사나 조사를 위하여 물품을 내어 보이다.
2
NỘP:
Đưa cho xem đồ vật để kiểm tra hay điều tra.
-
☆☆
Danh từ
-
1
무엇을 하고자 하는 생각을 말이나 글로 나타내어 보임.
1
SỰ ĐƯA RA, SỰ CHO THẤY:
Sự thể hiện suy nghĩ định làm gì bằng lời nói hay câu viết.
-
2
검사나 조사를 위하여 물품을 내어 보임.
2
SỰ NỘP:
Việc đưa cho xem đồ vật để kiểm tra hay điều tra.
-
Động từ
-
1
감추어져 있는 것을 남이 보거나 알 수 있도록 겉으로 드러내다.
1
PHƠI BÀY RA, CHO THẤY, VẠCH TRẦN:
Phô bày ra ngoài để cho người khác có thể thấy hoặc biết điều đang được che giấu.
-
Động từ
-
1
무엇을 하고자 하는 생각이 말이나 글로 나타내어져 보이다.
1
ĐƯỢC ĐƯA RA, ĐƯỢC CHO THẤY:
Suy nghĩ định làm gì được thể hiện bằng lời nói hay câu viết.
-
2
검사나 조사를 위하여 물품이 내어져 보이다.
2
ĐƯỢC NỘP:
Đồ vật được đưa cho xem để kiểm tra hay điều tra.
-
-
1
등이 보이게 몸을 돌리다.
1
"CHO THẤY LƯNGQUAY LƯNG":
Quay người để cho nhìn thấy lưng.
-
2
남의 어려움을 못 본 척하고 외면하거나 도움을 거절하다.
2
QUAY LƯNG LẠI:
Vờ như không thấy khó khăn của người khác và từ chối giúp đỡ hoặc ngó lơ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알게 하다.
1
CHO THẤY, CHO XEM:
Làm cho biết được sự tồn tại hay hình thái của đối tượng bằng mắt.
-
2
눈으로 대상을 즐기거나 감상하게 하다.
2
CHO XEM:
Làm cho đối tượng được thưởng thức hoặc cảm thụ bằng mắt.
-
3
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피게 하다.
3
CHO XEM:
Cho xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
4
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지게 하다.
4
CHO BIẾT, CHO THẤY, CHO BIẾT MẶT:
Làm cho gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
5
일정한 목적을 가지고 물건을 보게 하거나 사람을 만나게 하다.
5
CHO XEM:
Làm cho đồ vật được trông thấy hay người được gặp với mục đích nhất định.
-
☆
Động từ
-
1
안이나 속에 넣어 두었던 것을 꺼내서 보게 하다.
1
ĐƯA RA CHO XEM, TRÌNH RA CHO XEM, ĐỂ LỘ RA CHO THẤY, PHƠI BÀY RA, PHÔ RA:
Lấy cái để ở trong hoặc bên trong ra cho xem.
-
2
속마음을 밖으로 드러내다.
2
ĐỂ LỘ RA, THỂ HIỆN, BỘC LỘ:
Để lộ ra ngoài điều thầm kín trong lòng.
-
☆☆
Động từ
-
1
빛이 나서 환하게 되다.
1
CHIẾU:
Ánh sáng phát ra nên trở nên sáng tỏ.
-
8
빛을 받아 모양이 나타나 보이다.
8
SOI BÓNG:
Tiếp nhận ánh sáng nên hình dáng hiện ra và được trông thấy.
-
2
어디에 모양이 나타나다.
2
IN BÓNG:
Hình dáng hiện ra ở đâu đó.
-
3
어떤 기운이나 눈치 또는 의지가 얼핏 느껴지다.
3
BỘC LỘ:
Khí thế, sự tinh ý hay ý định được cảm nhận nhanh chóng.
-
4
투명하거나 얇은 것을 통해 드러나 보이다.
4
HIỆN RA, NHÌN THẤY:
Hiện ra trông thấy thông qua cái trong suốt hay mỏng.
-
5
피가 몸 밖으로 나와 눈에 보이다.
5
RA MÁU:
Máu chảy ra ngoài cơ thể và mắt nhìn thấy.
-
6
무엇으로 또는 어떻게 보이다. 인식되다.
6
CHO THẤY, NHẬN THẤY:
Cho thấy điều gì đó hay như thế nào đó. Được nhận thức.
-
7
얼굴이나 모습을 잠깐 나타내다.
7
LÓ MẶT, LỘ DIỆN:
Thể hiện gương mặt hay hình dáng trong chốc lát.
-
9
의향을 떠보려고 슬쩍 말을 꺼내다.
9
TÌM HIỂU, THĂM DÒ:
Khẽ mở lời để thăm dò ý kiến.
-
Động từ
-
1
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알게 하다.
1
CHO XEM, CHO THẤY:
Làm cho sự tồn tại hay ngoại hình của đối tượng được biết đến bằng mắt.
-
2
눈으로 대상을 즐기거나 감상하게 하다.
2
CHO NGẮM NHÌN, CHO THƯỞNG THỨC:
Làm cho đối tượng được thưởng thức hay cảm thụ bằng mắt.
-
3
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피게 하다.
3
CHO XEM, CHO THẤY:
Khiến cho xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
4
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지게 하다.
4
CHO GẶP PHẢI, CHO THẤY:
Khiến cho gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
5
일정한 목적을 가지고 물건을 보게 하거나 사람을 만나게 하다.
5
CHO XEM, CHO GẶP:
Khiến cho xem đồ vật hay gặp người với mục đích nhất định.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물이나 작은 알갱이 등을 밖으로 새게 하거나 떨어뜨리다.
1
LÀM VUNG VÃI, LÀM RƠI VÃI, LÀM VƯƠNG VÃI:
Làm rơi hay làm rò gỉ ra ngoài những cái như hạt nhỏ hoặc nước.
-
2
부주의로 물건 등을 엉뚱한 곳에 떨어뜨리다.
2
ĐÁNH RƠI:
Làm rơi những cái như đồ vật vào chỗ lung tung một cách bất cẩn.
-
3
비밀이나 정보 등을 넌지시 남이 알도록 하다.
3
LÀM RÒ RỈ, HÉ LỘ:
Lén cho người khác biết thông tin hay điều bí mật.
-
4
어떤 감정을 표정 등으로 잠깐 드러내다.
4
THOÁNG CHO THẤY:
Thoáng để lộ tình cảm nào đó qua vẻ mặt.
-
5
몸에서 땀, 눈물, 콧물, 피, 침 등의 액체를 밖으로 내다.
5
ĐỔ, RƠI:
Làm cho chất lỏng như mồ hôi, nước mắt, nước mũi, máu, nước dãi… từ trong người ra ngoài.
-
6
다른 사람의 말을 주의 깊게 듣지 않고 지나치다.
6
BỎ NGOÀI TAI:
Không chú ý kỹ nghe lời người khác mà bỏ qua.
-
7
글씨를 또박또박 쓰지 않고 아무렇게나 이어서 쓰다.
7
VIẾT NGOÁY:
Không viết chữ một cách nắn nót mà viết bừa hoặc viết liền vào nhau.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물체가 일정한 점이나 선을 중심으로 원을 그리면서 움직이다.
1
QUAY, XOAY:
Vật thể di chuyển vẽ thành hình tròn với tâm là điểm hay đường nhất định.
-
2
일정한 범위 안에서 차례로 거쳐 가며 전해지다.
2
XOAY VÒNG, LUÂN CHUYỂN:
Lần lượt đi qua và được chuyển trong phạm vi nhất định.
-
3
기계나 기관의 기능이 제대로 작동하다.
3
VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG:
Chức năng của máy móc hay cơ quan làm việc bình thường.
-
4
돈이나 물자 등이 유통되다.
4
XOAY VÒNG, QUAY VÒNG:
Tiền tệ hay hàng hoá được lưu thông.
-
5
기억이나 생각 등이 얼른 떠오르지 않다.
5
LÒNG VÒNG, LUẨN QUẨN:
Trí nhớ hay suy nghĩ không xuất hiện nhanh.
-
6
정신을 차릴 수 없을 만큼 눈이나 머리 등이 어지러워지다.
6
QUAY CHONG CHÓNG:
Đầu hay mắt bị choáng váng tới mức không thể định thần được.
-
7
(속된 말로) 정신에 이상이 생기다.
7
HÂM, HẤP, DỞ:
(cách nói thông tục) Tinh thần có vấn đề khác thường.
-
8
어떤 기운이나 빛이 겉으로 나타나다.
8
THỂ HIỆN, CHO THẤY:
Khí sắc hay sắc thái nào đó bộc lộ ra bên ngoài.
-
9
눈물이나 침 등이 생기다.
9
DÒNG DÒNG:
Chảy nước mắt hay nước bọt.
-
10
술이나 약의 기운이 몸속에 퍼지다.
10
LAN TRUYỀN, LAN TOẢ:
Hiệu lực của thuốc hay rượu lan toả trong cơ thể.
-
11
소문이나 전염병 등이 어떤 지역에 퍼지다.
11
LAN TRUYỀN, LÂY LAN:
Tin đồn hay bệnh truyền nhiễm lan ra khu vực nào đó.
-
12
방향을 바꾸다.
12
QUAY, RẼ:
Thay đổi phương hướng.
-
13
생각이나 태도를 바꾸다.
13
XOAY CHUYỂN, CHUYỂN SANG:
Thay đổi suy nghĩ hay thái độ.
-
14
근무지나 직책 등을 옮겨 다니다.
14
LUÂN CHUYỂN:
Chuyển chỗ làm hay chức vụ.
-
15
무엇을 중심으로 원을 그리면서 움직이다.
15
XOAY QUANH:
Di chuyển theo hình tròn với tâm là cái gì đó. .
-
16
어떤 장소의 가장자리를 따라 움직이다.
16
VÒNG QUANH:
Di chuyển theo bờ rìa của nơi nào đó.
-
17
가까운 길을 두고 멀리 둘러서 가다.
17
ĐI VÒNG, VÒNG VÈO:
Không đi đường gần mà lại đi đường xa.
-
18
어떤 곳을 거쳐 지나가다.
18
VÒNG QUA, GHÉ QUA:
Đi qua nơi nào đó.
-
19
길을 끼고 방향을 바꾸다.
19
QUAY ĐẦU:
Rẽ vào đường và đổi phương hướng.
-
20
일정한 범위 안을 왔다 갔다 하다.
20
VÒNG VÈO, VÒNG VÒNG:
Đi đi lại lại trong phạm vi nhất định.
-
21
볼일로 이곳저곳을 다니다.
21
LÒNG VÒNG:
Đi chỗ này chỗ kia vì công việc.
-
22
차례차례 다니다.
22
ĐI THEO VÒNG:
Đi theo thứ tự.
🌟
CHO THẤY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
경상북도 경주시에 위치한 불국사에 있는 통일 신라 시대의 석탑. 신라 시대의 전형적인 석탑 양식을 보여 준다.
1.
SEOKGATAP; THÁP SEOKGA:
Tháp đá thời Silla thống nhất được đặt tại chùa Bulguk ở thành phố Gyeongju, Gyeongsangbuk-do, cho thấy hình dáng một tháp đá điển hình của thời đại Silla.
-
Danh từ
-
1.
내용이나 뜻을 분명하게 드러내 보이는 것.
1.
TÍNH RÕ RÀNG, TÍNH MINH BẠCH:
Việc thể hiện cho thấy nội dung hay ý nghĩa một cách rõ ràng.
-
Danh từ
-
1.
승부 등을 위해 힘이나 세력을 보여 주거나 늘려서 넓히려고 서로 버티는 일.
1.
SỰ TRANH GIÀNH, SỰ CẠNH TRANH:
Việc cho thấy hoặc kéo dài để mở rộng sức mạnh hay thế lực để phân thắng bại.
-
☆
Danh từ
-
1.
좋거나 나쁜 일이 생길 낌새가 보이는 현상.
1.
DẤU HIỆU, TRIỆU CHỨNG:
Hiện tượng cho thấy tín hiệu mà việc tốt hay xấu sẽ xảy ra.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 가리켜져 보이다.
1.
ĐƯỢC CHỈ THỊ, ĐƯỢC CHỈ DẪN:
Cái nào đó được chỉ ra cho thấy.
-
2.
무엇을 하라고 시켜지다.
2.
ĐƯỢC CHỈ THỊ:
Được sai khiến rằng hãy làm gì đó.
-
-
1.
어떤 일이 조금의 틀림도 없이 확실하게 보이는 경우.
1.
(MÂM CƠM ĐÃ NHẬN RỒI ĐỂ ĐÓ):
Trường hợp cho thấy việc nào đó chắc chắn không sai một chút nào.
-
-
1.
존재를 드러내 보이다.
1.
(CHÌA DANH THIẾP) GIỚI THIỆU DANH TÍNH, GIỚI THIỆU TÊN TUỔI:
Thể hiện cho thấy sự tồn tại.
-
Danh từ
-
1.
방송국에서 전파로 보내오는 영상과 소리를 받아서 보여 주는 기계.
1.
TI VI:
Máy tiếp nhận và cho thấy âm thanh, hình ảnh được chuyển bằng sóng điện từ đài phát thanh.
-
Động từ
-
1.
앞이 막혀 통하거나 지나지 못하게 되다.
1.
BỊ CHẮN NGANG, BỊ CHẶN NGANG:
Phía trước bị chặn nên không thông hay qua được.
-
2.
말이나 행동, 일 등이 제대로 되지 못하게 방해 받다.
2.
BỊ CẢN NGANG, BỊ NGĂN LẠI, BỊ NGĂN CẢN, BỊ CAN NGĂN:
Bị cản trở không cho nói, hành động hay làm việc… đúng mức.
-
3.
앞이 보이지 않게 가려지다.
3.
BỊ CHE NGANG, BỊ CHE CHẮN:
Phía trước bị che không cho thấy.
-
Động từ
-
1.
무엇을 비웃거나 기분이 나쁘거나 울음이 나오려고 해서 소리 없이 입을 내밀다.
1.
TRỀ (MÔI), BĨU (MÔI), MÉO XỆCH (MIỆNG):
Trề môi mà không phát ra tiếng khi cười mỉa cái gì đó hay khi tâm trạng không vui hoặc đang muốn khóc.
-
2.
얼굴이나 물건을 자세히 보여 주지 않고 모습만 한 번 슬쩍 내밀거나 나타내다.
2.
LẤP LÓ:
Không cho thấy rõ khuôn mặt hay đồ vật mà chỉ khẽ chìa ra hoặc cho nhìn thấy bộ dạng một lần.
-
Phó từ
-
1.
무엇을 비웃거나 기분이 나쁘거나 울음이 나오려고 해서 소리 없이 입을 내미는 모양.
1.
MỘT CÁCH MÉO XỆCH, MỘT CÁCH MẾU MÁO, MỘT CÁCH MÉO XẸO:
Hình ảnh trề môi mà không phát ra tiếng khi cười mỉa cái gì đó hay khi tâm trạng không vui hoặc đang muốn khóc.
-
2.
얼굴이나 물건을 자세히 보여 주지 않고 모습만 한 번 슬쩍 내밀거나 나타내는 모양.
2.
MỘT CÁCH LẤP LÓ, MỘT CÁCH KHẼ LÓ RA:
Hình ảnh không cho thấy rõ khuôn mặt hay đồ vật mà chỉ khẽ chìa ra hoặc cho nhìn thấy bộ dạng một lần.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
겉으로 나타나 보이는 모양.
1.
HÌNH THỨC:
Hình dạng cho thấy hoặc thể hiện bên ngoài.
-
2.
일을 할 때의 일정한 절차나 양식. 또는 여러 사물이 공통적으로 갖춘 모양.
2.
MẪU BIỂU, HÌNH THỨC:
Dạng thức hay thủ tục nhất định khi làm việc. Hoặc hình dạng mà nhiều sự vật có chung.
-
Danh từ
-
1.
연극 등에서, 인물과 사건 등을 예비적으로 보여 주는, 처음을 여는 막.
1.
MÀN DẠO ĐẦU, MÀN MỞ ĐẦU:
Màn mở đầu, cho thấy trước nhân vật hay sự kiện... trong vở kịch….
-
2.
중요한 일의 시작이나 발단.
2.
KHÚC MỞ ĐẦU, ĐOẠN DẠO ĐẦU:
Khởi đầu hay mở đầu của việc quan trọng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 능력을 보이거나 태도를 드러내다.
1.
KHOE, KHOE MẼ, TỎ RÕ:
Cho thấy năng lực nào đó hoặc thể hiện thái độ.
-
2.
바람직하지 못한 행동이나 성질을 계속 드러내거나 보이다.
2.
KHƯ KHƯ, KHĂNG KHĂNG:
Liên tục thể hiện hay cho thấy hành động hay tính chất không được đúng đắn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
앞을 막아 통하거나 지나지 못하게 하다.
1.
CHẮN NGANG, CHẶN NGANG:
Chặn phía trước khiến cho không thông hay qua được.
-
2.
말이나 행동, 일 등을 하지 못하게 방해하다.
2.
CẢN NGANG, NGĂN CẢN, CAN NGĂN, NGĂN LẠI:
Cản trở không cho nói, hành động hay làm việc.
-
3.
앞이 보이지 않게 가리다.
3.
CHE NGANG, CHE CHẮN:
Che không cho thấy phía trước.
-
☆☆
Động từ
-
1.
가려져 있던 것을 보이게 하다.
1.
LÀM HIỆN RA, PHÔ BÀY:
Làm cho thấy cái bị che chắn.
-
2.
감춰지거나 알려지지 않았던 사실을 밝히다.
2.
LÀM LỘ RA, PHƠI BÀY:
Làm sáng tỏ sự thật bị che giấu hoặc chưa được biết đến.
-
3.
태도나 감정, 개성 등을 표현하다.
3.
BỘC LỘ:
Biểu hiện thái độ, tình cảm, cá tính...
-
Danh từ
-
1.
대상을 가리켜 보이는 가늘고 긴 막대기.
1.
THƯỚC, QUE CHỈ:
Gậy dài và mảnh, chỉ ra, cho thấy đối tượng.
-
☆
Danh từ
-
1.
실제 있는 그대로를 보여 주는 것.
1.
TÍNH HIỆN THỰC, TÍNH THỰC TẾ:
Sự cho thấy giống như thực tế.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 것을 가리켜서 보게 함.
1.
SỰ CHO XEM:
Việc chỉ cho thấy cái nào đó.
-
2.
무엇을 하라고 시킴. 또는 그 내용.
2.
SỰ CHỈ THỊ, CHỈ THỊ:
Sự sai bảo làm việc gì đó. Hoặc nội dung đó.
-
Động từ
-
1.
의견이나 감정 등을 겉으로 드러내 보이다.
1.
BIỂU THỊ, BIỂU LỘ:
Thể hiện ra bên ngoài cho thấy tình cảm hay ý kiến.